Từ điển Thiều Chửu
披 - phi/bia
① Vạch ra, xé ra. Như phi vân kiến nhật 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời. ||② Chia rẽ, như li phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, v.v. ||③ Khoác, như phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường. ||④ Toác ra. ||⑤ Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.

Từ điển Trần Văn Chánh
披 - phi
① Khoác, đội, choàng, rũ rượi, rủ xuống: 披上雨衣 Khoác áo mưa; 披衣下床 Khoác áo bước xuống giường; 披著宗教的外衣 Đội lốt thầy tu; 披著簑衣 Choàng áo tơi; 頭髮披散著 Đầu tóc rũ rượi; ② Giở ra: 披卷 Giở sách ra đọc; ③ Nứt ra, tét ra: 竹竿披了 Cây tre nứt ra; ④ (văn) Vạch ra: 披雲見日 Vạch mây thấy mặt trời; ⑤ (văn) Rẽ ra: 離披 Lìa rẽ; 披靡 Rẽ lướt; ⑥ (văn) Bên, theo, ven theo, dọc theo: 披山通道 Mở đường bên núi (Sử kí: Ngũ đế bản kỉ); 臨池觀魚,披林聽鳥 Đến gần ao xem cá nhảy, dọc theo rừng nghe chim kêu (Nam sử: Từ Miễn truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
披 - phi
Mở ra — Chia ra. Chia cắt.


紛披 - phân phị || 披覽 - phi lãm || 披離 - phi li || 披露 - phi lộ ||